Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 8 phép dịch nhỏ giọt, phổ biến nhất là: by drop, dripping, drop. Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của nhỏ giọt chứa ít nhất 208 câu.
sương mù sương bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến đỉnh sương trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: dew, frost, frosty . Bản dịch theo ngữ cảnh của sương có ít nhất 219 câu được dịch. sương noun bản dịch sương Thêm dew noun en moisture in the air that settles on plants, etc Cây cối ở xứ sở tốt tươi này giờ đây chỉ trông chờ vào sương móc.
Hoa là tinh túy của cây, sương là tinh túy của nước trời. Sự sống cần có nước. Nước hồi sinh mầm xanh, làm tươi tắn những cánh hoa. Khung cảnh sớm mai thật đẹp với những đóa hoa và giọt sương. Ngắm nhìn những bức ảnh đẹp hoa và giọt sương nhé. Chọn những ảnh
Dịch trong bối cảnh "GIỌT SƯƠNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "GIỌT SƯƠNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Định nghĩa - Khái niệm giọt sương tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giọt sương trong tiếng Trung và cách phát âm giọt sương tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Những người trẻ tươi mát như những giọt sương Young People Who Are Like Refreshing Dewdrops jw2019 Đấng Tạo Hóa của chúng ta hỏi tộc trưởng Gióp ngày xưa “Ai sanh các giọt sương ra?” Our Creator asked the ancient patriarch Job “Who gave birth to the dewdrops?” jw2019 Gióp 3828. Đức Chúa Trời nhắc nhở Gióp rằng Ngài tạo ra các giọt sương quý giá. Job 3828 God was reminding Job of the divine origin of the precious dew. jw2019 Sáng-thế Ký 2728 Những giọt sương nhẹ nhàng và tươi mát. Genesis 2728 Dewdrops are gentle and refreshing. jw2019 “Ai sanh các giọt sương ra?” “Who Gave Birth to the Dewdrops?” jw2019 Các tín đồ trẻ tuổi có cảm thấy mình như những “giọt sương” không? Do Christian youths themselves feel like “dewdrops”? jw2019 Cho anh so sánh em với giọt sương mùa hạ nhé? Shall I compare thee to a summer’s dew? OpenSubtitles2018. v3 Trong nhiều khía cạnh của đời sống, sự tự do chóng tan biến đi như giọt sương mai. In many areas of life, freedom is evaporating like the morning dew. jw2019 Những giọt sương tươi mát, long lanh, và nhiều đến mức không thể đếm hết. They are refreshing, bright, and virtually beyond counting for multitude. jw2019 Những người tình nguyện ủng hộ Nước Trời nhiều như những giọt sương Xem đoạn 5 Willing Kingdom supporters are as numerous as dewdrops See paragraph 5 jw2019 Giọt sương tươi mát được hình thành từ hàng ngàn giọt nước li ti và vô hình. Refreshing dew results from thousands of tiny water droplets that gently descend, seemingly out of nowhere. jw2019 Những giọt sương tươi mát từ núi Hẹt-môn là nguồn hơi ẩm cho cây cối The dew of Mount Hermon —a refreshing source of moisture for vegetation jw2019 Đức Chúa Trời chất vấn Gióp “Mưa có cha chăng? Ai sanh các giọt sương ra?” God asked Job “Does there exist a father for the rain, or who gave birth to the dewdrops?” jw2019 Những thanh niên tình nguyện tựa bao giọt sương 3 Willing young ones like dewdrops 3 jw2019 Nó giống như những giọt sương trên là sen…… không đồng nhất cũng không tách rời. It’s like the dewdrop on a lotus leaf…… not united nor separated. QED 22 Những giọt sương lấp lánh trong nắng ban mai tạo nên một bức tranh đẹp, chẳng phải vậy sao? 22 Dewdrops glistening in the morning light present a beautiful picture, do they not? jw2019 Đặc biệt là những thanh niên thiếu nữ được ví như “giọt sương” mát mẻ ban mai.—Thi-thiên 1103. Of special note are the young men and women who are like refreshing morning “dewdrops.” —Psalm 1103. jw2019 Run rẩy cùng giọt sương, ngôi sao cuối cùng trước buổi bình minh báo hiệu một mặt trời rực rỡ. Trembling with dew, the last star before the dawn announced a radiant sun. OpenSubtitles2018. v3 Lời ngài ví họ như những giọt sương ban mai, tươi mát, dễ chịu và không đếm xuể.—Thi-thiên 1103. His Word likens such youths to dewdrops —refreshing, pleasing, and numerous. —Psalm 1103. jw2019 Trong hàng-ngũ họ có đầy-dẫy những người tận-tụy làm việc, lấp-lánh như những giọt sương mai. Their ranks are swelling with hard workers, glistening like dewdrops. jw2019 Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. He said that young ones are like “dewdrops” because they are numerous and their youthful zeal is refreshing. jw2019 Chẳng lạ gì mà dưới mắt của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su, họ y “như giọt sương” Thi-thiên 1103. Why, in Jehovah’s and Jesus’ eyes, they are “just like dewdrops.”—Psalm 1103. jw2019 Tyson mô tả một số vi sinh vật sống trong một giọt sương như parameciums trùng đế giày và tardigrades gấu nước. Tyson describes some of the micro-organisms that live within a dewdrop, demonstrating parameciums and tardigrades. WikiMatrix Những người tình nguyện đó gồm “những kẻ trẻ tuổi” đông “như giọt sương”, và một đoàn đông các người đàn-bà báo tin’. Those who have offered themselves include the “company of young men just like dewdrops” and “a large army” of “women telling the good news.” jw2019 Sự hiểu biết hạn hẹp của con người nhắc chúng ta nhớ lại câu hỏi nêu lên cho Gióp “Ai sinh ra các giọt sương? Man’s limited knowledge of weather reminds us of the questions asked of Job “Who gave birth to the dewdrops? jw2019
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Big dewdrop pearls of sweat on her skin, a horse nearing the end of a hard race. But to anyone who seeks it with sincere desire and true need, it reveals itself by its sudden sparkle, like that of dewdrops. Whether you are looking at a dewdrop, a daisy or a daffodil, it is the very fragility coupled with their beauty that will impress you. Like dewdrops strung around her wafer wrist, something the photographers would have said. Dewdrops is an innovative and new form of short poems on universal themes containing nature and humanism. dày dạn phong sương tính từgiọt chất lỏng đặc danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ giọt+sương tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm giọt+sương tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ giọt+sương trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ giọt+sương trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giọt+sương nghĩa là gì. Không tìm thấy từ giọt+sương tiếng Tiếng Việt. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này! Thuật ngữ liên quan tới giọt+sương Tự Do Tiếng Việt là gì? Trà Giáp Tiếng Việt là gì? Thái mẫu Tiếng Việt là gì? hối cải Tiếng Việt là gì? Văn Phú Tiếng Việt là gì? đẳng Tiếng Việt là gì? hoàng thất Tiếng Việt là gì? tiêu dao Tiếng Việt là gì? trung bộ Tiếng Việt là gì? ngừng bắn Tiếng Việt là gì? tỷ số Tiếng Việt là gì? lộn tùng phèo Tiếng Việt là gì? Thân Giáp Tiếng Việt là gì? ngái ngủ Tiếng Việt là gì? à ơi Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của giọt+sương trong Tiếng Việt giọt+sương có nghĩa là Không tìm thấy từ giọt+sương tiếng Tiếng Việt. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này! Đây là cách dùng giọt+sương Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giọt+sương là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giọt sương", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giọt sương, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giọt sương trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Những giọt sương tươi mát, long lanh, và nhiều đến mức không thể đếm hết. They are refreshing, bright, and virtually beyond counting for multitude. 2. Nó giống như những giọt sương trên là sen...... không đồng nhất cũng không tách rời. It's like the dewdrop on a lotus leaf...... not united nor separated. 3. Những giọt sương tươi mát từ núi Hẹt-môn là nguồn hơi ẩm cho cây cối The dew of Mount Hermon —a refreshing source of moisture for vegetation 4. Đức Chúa Trời chất vấn Gióp “Mưa có cha chăng? Ai sanh các giọt sương ra?” God asked Job “Does there exist a father for the rain, or who gave birth to the dewdrops?” 5. Giọt sương tươi mát được hình thành từ hàng ngàn giọt nước li ti và vô hình. Refreshing dew results from thousands of tiny water droplets that gently descend, seemingly out of nowhere. 6. Trong nhiều khía cạnh của đời sống, sự tự do chóng tan biến đi như giọt sương mai. In many areas of life, freedom is evaporating like the morning dew. 7. Đấng Tạo Hóa của chúng ta hỏi tộc trưởng Gióp ngày xưa “Ai sanh các giọt sương ra?” Our Creator asked the ancient patriarch Job “Who gave birth to the dewdrops?” 8. Run rẩy cùng giọt sương, ngôi sao cuối cùng trước buổi bình minh báo hiệu một mặt trời rực rỡ. Trembling with dew, the last star before the dawn announced a radiant sun. 9. 22 Những giọt sương lấp lánh trong nắng ban mai tạo nên một bức tranh đẹp, chẳng phải vậy sao? 22 Dewdrops glistening in the morning light present a beautiful picture, do they not? 10. Đặc biệt là những thanh niên thiếu nữ được ví như “giọt sương” mát mẻ ban mai.—Thi-thiên 1103. Of special note are the young men and women who are like refreshing morning “dewdrops.” —Psalm 1103. 11. Lời ngài ví họ như những giọt sương ban mai, tươi mát, dễ chịu và không đếm xuể.—Thi-thiên 1103. His Word likens such youths to dewdrops —refreshing, pleasing, and numerous. —Psalm 1103. 12. MỘT nhà báo trong thế kỷ 19 mô tả các giọt sương là “châu báu bằng chất lỏng của trái đất, do không khí hình thành”. A 19TH-CENTURY journalist described dewdrops as “earth’s liquid jewelry, wrought of the air.” 13. Tương tự như vậy, nếu bạn nhìn vào những tư tưởng giận dữ, nó sẽ biến mất giống như giọt sương tan biến dưới ánh nắng bình minh. Likewise, if you look at the thought of anger, it will vanish like frost under the morning sun. 14. Suốt mùa khô kéo dài ở xứ Y-sơ-ra-ên xưa, những giọt sương tươi mát ấy là nguồn hơi ẩm chính cho cây cối nơi đây. During ancient Israel’s long dry season, such refreshing dew was the principal source of moisture for vegetation. 15. Những giọt sương này xuất hiện khi các giọt nước từ sương bám vào gai hay lá của cây hoặc các vật khác, kết hợp lại thành các giọt lớn hơn và rơi xuống mặt đất. This fog drip occurs when water droplets from the fog adhere to the needles or leaves of trees or other objects, coalesce into larger drops and then drop to the ground. 16. Đấng tạo ra tiến trình hình thành cơn mưa đã hỏi người thờ phượng Ngài là Gióp những câu hỏi khiến ông nhớ lại vị trí thấp kém của mình “Mưa có cha không? Ai sinh ra các giọt sương móc? The Creator of the mechanisms that produce rain could ask his servant Job these humbling questions “Does there exist a father for the rain, or who gave birth to the dewdrops?
Ví dụ về đơn ngữ Big dewdrop pearls of sweat on her skin, a horse nearing the end of a hard race. But to anyone who seeks it with sincere desire and true need, it reveals itself by its sudden sparkle, like that of dewdrops. Whether you are looking at a dewdrop, a daisy or a daffodil, it is the very fragility coupled with their beauty that will impress you. Like dewdrops strung around her wafer wrist, something the photographers would have said. Dewdrops is an innovative and new form of short poems on universal themes containing nature and humanism. He was a keen observer of atmospheric phenomena encouraging others to look skyward to see the optical effects of clouds, raindrops, and ice crystals. Occasionally cel animation was added, such as raindrops and the characters walking. As the rain pours outside and raindrops cover the windows, she sings the first verse while changing her smart clothes for more casual ones. Throughout the piece, there are sections that evoke the sounds of the wind blowing, a thunderstorm raging, and raindrops dropping. He takes a look at things that many people may not see, or care to take note of, such as individual raindrops. Each tidbit of news or drip-drop of clues on the cast's social media accounts would get analyzed at length. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
giọt sương tiếng anh là gì